Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji スペクトラム拡散
Hán tự
散
- TÁN, TẢNKunyomi
ち.るち.らす-ち.らすち.らかすち.らかるち.らばるばらばら.ける
Onyomi
サン
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
攵 PHỘC 月 NGUYỆT 龷
Nghĩa
Tan. Buông, phóng ra. Giãn ra. Một âm là tản. Nhàn rỗi. Tên khúc đàn. Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Giải nghĩa
- Tan. Như vân tán [雲散] mây tan.
- Tan. Như vân tán [雲散] mây tan.
- Buông, phóng ra. Như thí tán [施散] phóng ra cho người.
- Giãn ra. Như tán muộn [散悶] giãn sự buồn, giải buồn.
- Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ [散漫無紀] tản mác không có phép tắc gì.
- Nhàn rỗi. Như tản nhân [散人] người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là xư tản [樗散].
- Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản [廣陵散] khúc Quảng Lăng.
- Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ち.る
ち.らす
ち.らばる
散らばる | ちらばる | Bị vứt lung tung |
ばら
散蒔く | ばらまく | Gieo rắc |
Onyomi