Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji セレナーデ (岡林信康のアルバム)
Hán tự
林
- LÂMKunyomi
はやし
Onyomi
リン
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
木 MỘC
Nghĩa
Rừng. Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Đông đúc.
Giải nghĩa
- Rừng. Như sâm lâm [森林] rừng rậm. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- Rừng. Như sâm lâm [森林] rừng rậm. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
- Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm [儒林] rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
- Đông đúc. Như lâm lập [林立] mọi vật chen chúc như rừng.
Mẹo
Hai cái cây (木)
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi