Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ソユーズTM-16
Hán tự
斤
- CÂN, CẤNOnyomi
キン
Số nét
4
JLPT
N1
Bộ
丅 ⺁
Nghĩa
Cái rìu. Cân, cân ta 16 lạng là một cân. Một âm là cấn.
Giải nghĩa
- Cái rìu.
- Cái rìu.
- Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
- Một âm là cấn. Cấn cấn [斤斤] xét rõ (tường tất).