Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji チューリング賞
Hán tự
賞
- THƯỞNGKunyomi
ほ.める
Onyomi
ショウ
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
員 VIÊN 龸
Nghĩa
Thưởng, thưởng cho kẻ có công. Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng.
Giải nghĩa
- Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
- Thưởng, thưởng cho kẻ có công.
- Khen, thưởng thức cho là hay là đẹp mà khen lao, mà ngắm nghía gọi là thưởng. Giả Đảo [賈島] : Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu [二句三年得,一吟雙淚流,知音如不賞,歸臥故山秋] (Tuyệt cú [絕句]). Trần Trọng San dịch thơ : Hai câu làm mất ba năm, Một ngâm lã chã hai hàng lệ rơi. Tri âm nếu chẳng đoái hoài, Trở về núi cũ nằm dài với thu.
Onyomi