Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji チームHII 7th Stage「頭號新聞」
Hán tự
號
- HÀO, HIỆUKunyomi
さけ.ぶよびな
Onyomi
コウ
Số nét
13
Nghĩa
Kêu gào, gào khóc. Một âm là hiệu. Hiệu lệnh. Dấu hiệu. Ra hiệu lệnh. Dị dạng của chữ [号].
Giải nghĩa
- Kêu gào, gào khóc. Nguyễn Du [阮攸] : Phong vũ dạ dạ do hào hô [風雨夜夜猶號呼] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
- Kêu gào, gào khóc. Nguyễn Du [阮攸] : Phong vũ dạ dạ do hào hô [風雨夜夜猶號呼] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
- Một âm là hiệu. Tên hiệu, danh hiệu, niên hiệu.
- Hiệu lệnh.
- Dấu hiệu.
- Ra hiệu lệnh.
- Dị dạng của chữ [号].