Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji チームSII 8th Stage「第48區」
Hán tự
區
- KHU, ÂUOnyomi
クオウコウ
Số nét
11
Bộ
品 PHẨM 匚 PHƯƠNG
Nghĩa
Chia từng loài. Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Khu khu [區區] mỏn mọn. Một âm là âu. Họ Âu.
Giải nghĩa
- Chia từng loài. Như khu biệt [區別] phân ra từng khu từng thứ.
- Chia từng loài. Như khu biệt [區別] phân ra từng khu từng thứ.
- Cõi, chia đất ra từng giới hạn gọi là khu. Các nhà canh gác chia ra từng khu, mỗi tụi coi gác một chỗ gọi là cảnh khu [警區], chức quan coi một khu ấy là khu trưởng [區長], một cái nhà cũng gọi là nhất khu [一區].
- Khu khu [區區] mỏn mọn.
- Một âm là âu. Cái âu, một thứ đấu đời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một âu.
- Họ Âu. Có chỗ viết là [歐].
- Dị dạng của chữ 区