Chi tiết chữ kanji ディーツ簡便法
Hán tự
簡
- GIẢNKunyomi
えら.ぶふだ
Onyomi
カンケン
Số nét
18
JLPT
N2
Bộ
間 GIAN ⺮
Nghĩa
Cái thẻ tre. Mệnh vua sai đi gọi là giản thư [簡書] vì thế nên phong quan gọi là đặc giản [特簡] hay giản thụ [簡授]. Kén chọn, phân biệt. Giản dị, qua loa. Xem, duyệt xem. To, lớn. Can. Thực.
Giải nghĩa
- Cái thẻ tre. Đời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát [簡札], vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên [斷簡殘編] sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản [手簡] là vì lẽ đó.
- Cái thẻ tre. Đời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát [簡札], vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên [斷簡殘編] sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản [手簡] là vì lẽ đó.
- Mệnh vua sai đi gọi là giản thư [簡書] vì thế nên phong quan gọi là đặc giản [特簡] hay giản thụ [簡授].
- Kén chọn, phân biệt. Như giản luyện [簡練] kén chọn, giản duyệt [簡閱] chọn lọc, v.v.
- Giản dị, qua loa. Đãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn [簡慢].
- Xem, duyệt xem.
- To, lớn.
- Can.
- Thực.
Onyomi
カン