Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji デジタル監
Hán tự
監
- GIAM, GIÁMOnyomi
カン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
臣 THẦN 一 NHẤT 𠂉 皿 MÃNH
Nghĩa
Soi xét, coi sóc. Nhà tù. Một âm là giám. Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh [監生]. Quan hoạn gọi là thái giám [太監].
Giải nghĩa
- Soi xét, coi sóc. Như giam đốc [監督] người coi sóc công việc của kẻ dưới.
- Soi xét, coi sóc. Như giam đốc [監督] người coi sóc công việc của kẻ dưới.
- Nhà tù. Như giam cấm [監禁], giam lao [監牢] đều là chỗ giam kẻ có tội cả.
- Một âm là giám.Tên sở công. Như nhà quốc tử giám [國子監], khâm thiên giám [欽天監], v.v.
- Học trò được vào học ở quốc tử giám gọi là giám sinh [監生].
- Quan hoạn gọi là thái giám [太監].
Onyomi