Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji デストロイヤー (釣り竿)
Hán tự
竿
- CAN, CÁNKunyomi
さお
Onyomi
カン
Số nét
9
Bộ
干 KIỀN ⺮
Nghĩa
Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can [一竿]. Một âm là cán.
Giải nghĩa
- Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can [一竿]. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc [竿牘], lại dùng làm số đo lường (con sào). Như nhật cao tam can [日高三竿] mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỷ can [水深幾竿] nước sâu mấy con sào, v.v.
- Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can [一竿]. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc [竿牘], lại dùng làm số đo lường (con sào). Như nhật cao tam can [日高三竿] mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỷ can [水深幾竿] nước sâu mấy con sào, v.v.
- Một âm là cán. Cái giá mắc áo.