Chi tiết chữ kanji デッドロック回避
Hán tự
避
- TỊKunyomi
さ.けるよ.ける
Onyomi
ヒ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
辟 TÍCH ⻌
Nghĩa
Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Kiêng.
Giải nghĩa
- Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị [迴避] quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du [阮攸] : Hành lộ tị can qua [行路避干戈] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
- Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị [迴避] quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du [阮攸] : Hành lộ tị can qua [行路避干戈] (Từ Châu dạ [徐州夜]) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.
- Kiêng. Như tị húy [避諱] kiêng tên húy.