Chi tiết chữ kanji デュラフォイ潰瘍
Hán tự
潰
- HỘIKunyomi
つぶ.すつぶ.れるつい.える
Onyomi
カイエ
Số nét
15
Bộ
貴 QUÝ 氵 THỦY
Nghĩa
Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận.
Giải nghĩa
- Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê [潰隄] vỡ đê.
- Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê [潰隄] vỡ đê.
- Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội.
- Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
- Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
- Giận.