Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji トーゴの行政区画
Hán tự
政
- CHÁNH, CHÍNHKunyomi
まつりごとまん
Onyomi
セイショウ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
正 CHÁNH 攵 PHỘC
Nghĩa
Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh. Việc quan (việc nhà nước). Khuôn phép. Tên quan (chủ coi về một việc). Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh [呈政].
Giải nghĩa
- Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
- Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
- Việc quan (việc nhà nước). Như tòng chánh [從政] ra làm việc quan, trí chánh [致政] cáo quan.
- Khuôn phép. Như gia chánh [家政] khuôn phép trị nhà.
- Tên quan (chủ coi về một việc). Như học chánh [學政] chức học chánh (coi việc học); diêm chánh [鹽政] chức diêm chánh (coi việc muối).
- Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh [呈政]. Cũng đọc là chữ chính.
Mẹo
Chính phủ <
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
まん
政所 | まんどころ | (kỷ nguyên Heian hoặc Kamakura) văn phòng chính phủ |
Onyomi
セイ
ショウ
摂政 | せっしょう | Quan nhiếp chính |