Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji バーナードループ (競走馬)
Hán tự
走
- TẨUKunyomi
はし.る
Onyomi
ソウ
Số nét
7
JLPT
N4
Nghĩa
Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Trốn. Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc [僕]. Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu.
Giải nghĩa
- Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu [奔走].
- Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. Vì thế cho nên lo việc cả hai bên gọi là bôn tẩu [奔走].
- Trốn. Như sách Mạnh Tử [孟子] nói khí giáp duệ binh nhi tẩu [棄甲曳兵而走] bỏ áo giáp kéo đồ binh mà trốn.
- Tiếng nói khiêm, cũng như nghĩa chữ bộc [僕].
- Vật thể di động cũng gọi là tẩu. Như tẩu bút [走筆] nguẫy bút.
- Mất hình dạng cũ, sai kiểu, mất lối thường trước cũng gọi là tẩu. Như tẩu bản [走版] bản khác, không phải bản cũ.
Mẹo
Tôi chạy </
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はし.る
Onyomi