Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji パワーストラグル (プロレス興行)
Hán tự
興
- HƯNG, HỨNGKunyomi
おこ.るおこ.す
Onyomi
コウキョウ
Số nét
16
JLPT
N1
Bộ
同 ĐỒNG 𦥑 丌 KÌ
Nghĩa
Dậy. Thịnh. Nổi lên, làm lên. Dấy lên. Cất lên. Một âm là hứng. Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng.
Giải nghĩa
- Dậy. Như túc hưng dạ mị [夙興夜寐] thức khuya dậy sớm.
- Dậy. Như túc hưng dạ mị [夙興夜寐] thức khuya dậy sớm.
- Thịnh. Như trung hưng [中興] giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng [興旺] thịnh vượng.
- Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc [大興土木] nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
- Dấy lên. Như dao trác phồn hưng [謠諑繁興] lời dèm pha dấy lên mãi.
- Cất lên.
- Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng [詩興].
- Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí [興致] hứng thú thanh nhàn, hứng hội [興會] ý hứng khoan khoái, cao hứng [高興] hứng thú bật lên, dư hứng [餘興] hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.