Chi tiết chữ kanji ヒットの泉〜ニッポンの夢ヂカラ!〜
Hán tự
泉
- TUYỀN, TOÀNKunyomi
いずみ
Onyomi
セン
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
白 BẠCH 水 THỦY
Nghĩa
Suối, nguồn. Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền. Có khi đọc là toàn.
Giải nghĩa
- Suối, nguồn. Như lâm tuyền [林泉] rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài [泉臺] nơi có suối, cũng như hoàng tuyền [黃泉] suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu [歐陽修] : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã [峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也] (Túy Ông đình kí [醉翁亭記]) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như dương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
- Suối, nguồn. Như lâm tuyền [林泉] rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn. Tuyền đài [泉臺] nơi có suối, cũng như hoàng tuyền [黃泉] suối vàng, đều chỉ cõi chết. Âu Dương Tu [歐陽修] : Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã [峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也] (Túy Ông đình kí [醉翁亭記]) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như dương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
- Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền.
- Có khi đọc là toàn.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いずみ
Onyomi