Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ファイナルファンタジーV
Hán tự
碼
- MÃKunyomi
やあどやある
Onyomi
バメ
Số nét
15
Nghĩa
Mã não [碼瑙] đá mã não, rất quý rất đẹp. Pháp mã [砝碼] cái cân thiên bình. Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện. Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu [碼頭]. Thước mã (yard); thước đo của người Anh.
Giải nghĩa
- Mã não [碼瑙] đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là [瑪瑙].
- Mã não [碼瑙] đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là [瑪瑙].
- Pháp mã [砝碼] cái cân thiên bình. Có khi viết là [法馬].
- Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện. Như sau này : chữ mã Tàu [〡〢〣〤〥〦〧〨〩十], chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
- Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu [碼頭].
- Thước mã (yard); thước đo của người Anh.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|