Chi tiết chữ kanji フィクストコーンスリーブ弁
Hán tự
弁
- BIỆN, BIỀN, BÀNKunyomi
かんむりわきま.えるわ.けるはなびらあらそ.う
Onyomi
ベンヘン
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
廾 CỦNG 厶 KHƯ
Nghĩa
Cái mũ lớn đời xưa. Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Hấp tấp, nóng nảy. Sợ run lẩy bẩy. Một âm là bàn. Ta quen đọc là biền.
Giải nghĩa
- Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
- Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
- Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện. Như binh biện [兵弁], tướng biện [將弁], v.v Nguyễn Du [阮攸] : Châu biện văn tặc chí [州弁聞賊至] (Trở binh hành [阻兵行]) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
- Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện [卞].
- Sợ run lẩy bẩy.
- Một âm là bàn. Vui.
- Ta quen đọc là biền.