Chi tiết chữ kanji フェイスガード虜
Hán tự
虜
- LỖKunyomi
とりことりく
Onyomi
リョロ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
男 NAM 虍 HÔ
Nghĩa
Tù binh. Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.
Giải nghĩa
- Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ [虜], chém đầu được quân giặc gọi là hoạch [獲].
- Tù binh. Bắt sống được quân địch gọi là lỗ [虜], chém đầu được quân giặc gọi là hoạch [獲].
- Cũng dùng làm tiếng mắng nhiếc, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, v.v. Lý Thường Kiệt [李常傑] : Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm ? [如何逆虜來侵犯] (Nam quốc sơn hà [南國山河]) Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm ?