Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji フェラーラ派
Hán tự
派
- PHÁIOnyomi
ハ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
氵 THỦY 𠂢
Nghĩa
Dòng nước. Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Phân phối các việc gọi là phái.
Giải nghĩa
- Dòng nước. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí [天潢巨派九千里] (Hoàng Hà [黄河]) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
- Dòng nước. Nguyễn Du [阮攸] : Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí [天潢巨派九千里] (Hoàng Hà [黄河]) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
- Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái. Như học phái [學派] phái học, đảng phái [黨派] phe đảng, v.v.
- Phân phối các việc gọi là phái. Như phái viên [派員] người được sai đi làm một chức sự gì.
Onyomi