Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ポルターガイスト現象
Hán tự
象
- TƯỢNGKunyomi
かたど.る
Onyomi
ショウゾウ
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
豕 THỈ 丨 CỔN 口 KHẨU ⺈
Nghĩa
Con voi. Ngà voi. Hình trạng, hình tượng. Tượng giáo [象教] nhà Phật [佛] cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa. Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài. Làm phép, gương mẫu. Đồ đựng rượu. Điệu múa.
Giải nghĩa
- Con voi.
- Con voi.
- Ngà voi. Như tượng hốt [象笏] cái hốt bằng ngà voi.
- Hình trạng, hình tượng. Như đồ tượng [圖象] tranh tượng. Nay thông dụng chữ [像].
- Tượng giáo [象教] nhà Phật [佛] cho đạo Phật sau khi Phật tổ tịch rồi một nghìn năm là thời kỳ tượng giáo, nghĩa là chỉ còn có hình tượng Phật chứ không thấy chân thân Phật nữa.
- Khí tượng, có cái hình tượng lộ ra ngoài.
- Làm phép, gương mẫu.
- Đồ đựng rượu.
- Điệu múa.