Chi tiết chữ kanji マクラーレン・MP4-28
Hán tự
菩
- BỒOnyomi
ボ
Số nét
11
Bộ
咅 艹 THẢO
Nghĩa
Bồ đề [菩提] dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử [菩提子] tức hạt bồ hòn. Bên Ấn Độ có cây Tất-bát-la. Bồ tát [菩薩] dịch âm tiếng Phạn bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đỏa [菩提薩埵] nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh. Bồ-đề Đạt-ma [菩提達磨] dịch âm tiếng Phạn bodhidharma (dịch nghĩa là Đạo Pháp [道法]); tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni [釋迦牟尼].
Giải nghĩa
- Bồ đề [菩提] dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác [正覺].
- Bồ đề [菩提] dịch âm chữ Phạm bodhi, nghĩa là tỏ biết lẽ chân chính. Tàu dịch là chính giác [正覺].
- Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là bồ đề tử [菩提子] tức hạt bồ hòn.
- Bên Ấn Độ có cây Tất-bát-la. Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là bồ đề thụ [菩提樹]cây bồ đề.
- Bồ tát [菩薩] dịch âm tiếng Phạn bodhisattva, nói đủ là Bồ-đề-tát-đỏa [菩提薩埵] nghĩa là đã tự giác ngộ lại giác ngộ cho chúng sinh.
- Bồ-đề Đạt-ma [菩提達磨] dịch âm tiếng Phạn bodhidharma (dịch nghĩa là Đạo Pháp [道法]); tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni [釋迦牟尼].
Onyomi