Chi tiết chữ kanji マクラーレン・MP4-29
Hán tự
盡
- TẬN, TẪNKunyomi
つ.くすつ.きるつ.かすさかづきことごと.く
Onyomi
ジンサン
Số nét
14
Bộ
皿 MÃNH 聿 DUẬT 灬 HỎA
Nghĩa
Hết, không còn gì nữa. Đều hết. Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận [大盡], 29 ngày là tiểu tận [小盡]. Một âm là tẫn.
Giải nghĩa
- Hết, không còn gì nữa. Như tận tâm [盡心] hết lòng, tận lực [盡力] hết sức, v.v.
- Hết, không còn gì nữa. Như tận tâm [盡心] hết lòng, tận lực [盡力] hết sức, v.v.
- Đều hết. Như tận tại ư thử [盡在] đều ở đấy hết.
- Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận [大盡], 29 ngày là tiểu tận [小盡].
- Một âm là tẫn. Mặc dùng, vi khiến.