Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji マグネット収納
Hán tự
納
- NẠPKunyomi
おさ.める-おさ.めるおさ.まる
Onyomi
ノウナッナナントウ
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
糸 MỊCH 内 NỘI
Nghĩa
Vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Dâng nộp. Thu nhận.
Giải nghĩa
- Vào. Như xuất nạp [出納] số ra vào.
- Vào. Như xuất nạp [出納] số ra vào.
- Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp [延納], tiếp nạp [接納] đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ [納婦] cũng là do nghĩa ấy.
- Dâng nộp. Như nạp thuế [納稅] nộp thuế, nạp khoản [納欵] dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
- Thu nhận. Như tiếu nạp [笑納] vui lòng nhận cho.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おさ.める
Onyomi
ノウ
ナッ
ナ