Chi tiết chữ kanji マツ
Hán tự
抹
- MẠTOnyomi
マツ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
末 MẠT 扌 THỦ
Nghĩa
Bôi xoa. Lau. Quét sạch.
Giải nghĩa
- Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ [塗], bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt [抹].
- Bôi xoa. Bôi nhằng nhịt gọi là đồ [塗], bôi một vạch thẳng xuống gọi là mạt [抹].
- Lau.
- Quét sạch. Như mạt sát [抹殺] xóa toẹt hết, xổ toẹt, dùng lời nói ác nghiệt làm cho mất hết tư cách phẩm cách của người đi.