Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji マリオカート 〜クッパの挑戦状〜
Hán tự
挑
- THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊUKunyomi
いど.む
Onyomi
チョウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
扌 THỦ 兆 TRIỆU
Nghĩa
Gánh. Kén chọn. Gạt ra. Lựa lấy. Một âm là thiểu. Lại một âm là thao. Ta thường đọc là khiêu.
Giải nghĩa
- Gánh. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân [吾日間挑花以售富人] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
- Gánh. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân [吾日間挑花以售富人] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
- Kén chọn.
- Gạt ra.
- Lựa lấy.
- Một âm là thiểu. Dẫn dụ. Như thiểu bát [挑撥] khêu chọc cho động đậy.
- Lại một âm là thao. Thao đạt [挑達] láu lỉnh, tả cái dáng kẻ khinh bạc không có hậu.
- Ta thường đọc là khiêu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi