Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji マルクス・アティリウス・レグルス (紀元前227年の執政官)
Hán tự
執
- CHẤPKunyomi
と.る
Onyomi
シツシュウ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
幸 HẠNH 丸 HOÀN
Nghĩa
Cầm. Giữ. Câu chấp [拘執] không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. Bắt. Kén chọn. Bạn đồng chí gọi là chấp hữu [執友] vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp [父執].
Giải nghĩa
- Cầm.
- Cầm.
- Giữ.
- Câu chấp [拘執] không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
- Bắt.
- Kén chọn.
- Bạn đồng chí gọi là chấp hữu [執友] vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp [父執].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
と.る
Onyomi
シツ