Chi tiết chữ kanji ミネルヴァ書房
Hán tự
房
- PHÒNG, BÀNGKunyomi
ふさ
Onyomi
ボウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
戸 HỘ 方 PHƯƠNG
Nghĩa
Cái buồng. Ngăn, buồng. Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan [房官]. Một âm là bàng.
Giải nghĩa
- Cái buồng.
- Cái buồng.
- Ngăn, buồng. Như phong phòng [蜂房] tổ ong, liên phòng [蓮房] hương sen, lang phòng [榔房] buồng cau, v.v.
- Sao Phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng [長房] chi trưởng, thứ phòng [次房] chi thứ, v.v.
- Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan [房官].
- Một âm là bàng. A bàng [阿房] tên cung điện nhà Tần [秦]. Có khi dùng như chữ phòng [防].