Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji モーセの律法
Hán tự
律
- LUẬTOnyomi
リツリチレツ
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
彳 XÍCH 聿 DUẬT
Nghĩa
Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm. Luật phép. Nhất luật [一律], đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả. Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật [詩律].
Giải nghĩa
- Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
- Luật lữ, cái đồ ngày xưa dùng để xét tiếng tăm.
- Luật phép. Như quân luật [軍律] phép quân, hình luật [形律] luật hình, vì thế nên lấy phép mà buộc tội cũng gọi là luật. Như luật dĩ pháp lệnh mỗ điều [律以法令某條] lấy điều luật mỗ mà buộc tội .
- Nhất luật [一律], đều cả như một, cũng như pháp luật thẩy đều như nhau cả.
- Cách thức nhất định dể làm thơ gọi là thi luật [詩律].
Mẹo
Tôi đã viết(書)