Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ユリア (アウグストゥスの娘)
Hán tự
娘
- NƯƠNGKunyomi
むすめこ
Onyomi
ジョウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
良 LƯƠNG 女 NỮ
Nghĩa
Nàng. Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương [嬢]. Tiếng gọi tôn các bà.
Giải nghĩa
- Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử [娘子] hay cô nương [姑娘] cô nàng.
- Nàng. Con gái trẻ tuổi gọi là nương tử [娘子] hay cô nương [姑娘] cô nàng.
- Mẹ cũng gọi là nương, nguyên là chữ nương [嬢].
- Tiếng gọi tôn các bà. Như các cung phi gọi hoàng hậu là nương nương [娘娘]. Tục thường gọi đàn bà là đại nương [大娘].
Mẹo
Con gái
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi