Chi tiết chữ kanji ヨウ化鉛(II)
Hán tự
鉛
- DUYÊN, DIÊNKunyomi
なまり
Onyomi
エン
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
金 KIM 㕣
Nghĩa
Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên. Duyên bút [鉛筆] bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy. Còn có âm là diên.
Giải nghĩa
- Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
- Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc.
- Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên.
- Duyên bút [鉛筆] bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần túy.
- Còn có âm là diên.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi