Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji レンアイ@委員
Hán tự
委
- ỦY, UYKunyomi
ゆだ.ねる
Onyomi
イ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
女 NỮ 禾 HÒA
Nghĩa
Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Chồng chất. Ngọn. Thực là. Vất bỏ. Một âm là uy. Gượng theo, uốn mình mà theo.
Giải nghĩa
- Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền [委權] trao quyền của mình cho người khác.
- Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là ủy. Như ủy quyền [委權] trao quyền của mình cho người khác.
- Chồng chất. Văn thư bề bộn gọi là điền ủy [填委].
- Ngọn. Như cùng nguyên cánh ủy [窮源竟委] cùng nguồn hết ngọn.
- Thực là. Như ủy hệ [委係] thực hệ vì.
- Vất bỏ.
- Một âm là uy. Uy di [委蛇] ung dung tự đắc (xem thêm nghĩa sau đây).
- Gượng theo, uốn mình mà theo. Như uy khúc [委曲], uy khuất [委屈], uy di [委蛇] đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả. Trang Tử [莊子] : Ngô dữ chi hư nhi uy di [吾與之虛而委蛇] (Ứng đế vương [應帝王]) Ta với hư không mà thuận tòng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ゆだ.ねる
Onyomi