Chi tiết chữ kanji 一筋繩
Hán tự
繩
- THẰNGKunyomi
なわただ.す
Onyomi
ジョウ
Số nét
19
Nghĩa
Dây, dùng gai hay tơ đánh thành dây gọi là thằng. Thẳng, thợ mộc dùng dây để lấy mực thẳng. Sửa lại, sửa chữa lại điều lỗi cho người cũng gọi là thằng. Nối.
Giải nghĩa
- Dây, dùng gai hay tơ đánh thành dây gọi là thằng.
- Dây, dùng gai hay tơ đánh thành dây gọi là thằng.
- Thẳng, thợ mộc dùng dây để lấy mực thẳng. Như thằng mặc [繩墨] mực thước.
- Sửa lại, sửa chữa lại điều lỗi cho người cũng gọi là thằng. Như thằng khiên củ mậu [繩愆糾謬] chữa điều lỗi lầm lại.
- Nối.