Chi tiết chữ kanji 万庶
Hán tự
庶
- THỨOnyomi
ショ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
广 NGHIỄM 廿 NHẬP 灬 HỎA
Nghĩa
Nhiều. Gần như. Chi thứ.
Giải nghĩa
- Nhiều. Như thứ dân [庶民] lũ dân, thứ vật [庶物] mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ [富庶], hay phồn thứ [繁庶].
- Nhiều. Như thứ dân [庶民] lũ dân, thứ vật [庶物] mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ [富庶], hay phồn thứ [繁庶].
- Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ [回也其庶乎] anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ [論語])
- Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử [庶子].
Onyomi