Chi tiết chữ kanji 上海城隍廟
Hán tự
隍
- HOÀNGKunyomi
ほり
Onyomi
コウ
Số nét
12
Nghĩa
Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì [池], không có nước gọi là hoàng [隍].
Giải nghĩa
- Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì [池], không có nước gọi là hoàng [隍].
- Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì [池], không có nước gọi là hoàng [隍].