Chi tiết chữ kanji 下膊
Hán tự
膊
- BẠCKunyomi
ほじし
Onyomi
ハク
Số nét
14
Nghĩa
Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác [上膊], phần tay ở dưới gọi là hạ bác [下膊]. Nem. Phanh thây xé xác.
Giải nghĩa
- Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác [上膊], phần tay ở dưới gọi là hạ bác [下膊].
- Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác [上膊], phần tay ở dưới gọi là hạ bác [下膊].
- Nem.
- Phanh thây xé xác.