Chi tiết chữ kanji 不縹緻
Hán tự
縹
- PHIẾU, PHIÊUKunyomi
はなだ
Onyomi
ヒョウ
Số nét
17
Nghĩa
Lụa mùi (màu) hồ thủy, vừa xanh vừa trắng. Một âm là phiêu.
Giải nghĩa
- Lụa mùi (màu) hồ thủy, vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu [緗縹].
- Lụa mùi (màu) hồ thủy, vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu [緗縹].
- Một âm là phiêu. Phiêu miểu [縹緲] xa tít thăm thẳm. Cũng viết là [縹渺]. Ta quen đọc là phiếu diểu. Bạch Cư Dị [白居易] : San tại hư vô phiếu diểu gian [山在虛無縹緲間] (Trường hận ca [長恨歌]) Núi này ở trong khoảng hư vô thăm thẳm. Tản Đà dịch thơ : Có non tiên ngoài phía hư không.
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 不縹緻 | BẤT PHIẾU TRÍ | tính chất giản dị |