Chi tiết chữ kanji 与謝蕪村
Hán tự
蕪
- VUKunyomi
かぶかぶらあれる
Onyomi
ブム
Số nét
15
Bộ
無 VÔ 艹 THẢO
Nghĩa
Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp [文詞蕪雜]. Vu tinh [蕪菁].
Giải nghĩa
- Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành [蕪城] thành bỏ hoang.
- Bỏ hoang, cỏ rác bừa bãi gọi là vu. Như vu thành [蕪城] thành bỏ hoang.
- Tạp nhạp, lời văn lộn xộn gọi là văn từ vu tạp [文詞蕪雜].
- Vu tinh [蕪菁]. Xem chữ tinh [菁].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かぶ
赤蕪 | あかかぶ | Cây cải đỏ |
かぶら
スウェーデン蕪 | スウェーデンかぶら | Của cải Thuỵ điển |
Onyomi