Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 世界百名瀑
Hán tự
瀑
- BỘCKunyomi
たきにわかあめ
Onyomi
バクハクホウボウホクボク
Số nét
18
Nghĩa
Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố [瀑布]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phi bộc phi phi lạc kính hàn [飛瀑霏霏落鏡寒] (Mộng sơn trung [夢山中]) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
Giải nghĩa
- Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố [瀑布]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phi bộc phi phi lạc kính hàn [飛瀑霏霏落鏡寒] (Mộng sơn trung [夢山中]) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
- Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố [瀑布]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Phi bộc phi phi lạc kính hàn [飛瀑霏霏落鏡寒] (Mộng sơn trung [夢山中]) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.