Chi tiết chữ kanji 中原猶介
Hán tự
猶
- DO, DỨUKunyomi
なお
Onyomi
ユウユ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
犭 KHUYỂN 酋 TÙ
Nghĩa
Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Giống. Cũng như. Còn. Ngõ hầu. Mưu, cùng nghĩa với chữ du [猷]. Càn bậy, cùng nghĩa với chữ [瘉]. Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do [由]. Một âm là dứu. Dị dạng của chữ [犹].
Giải nghĩa
- Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự [猶豫].
- Con do, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. Vì thế mới gọi những người hay ngờ, không quả quyết là do dự [猶豫].
- Giống. Như do tử [猶子] cháu con chú bác, nghĩa là cùng giống như con đẻ.
- Cũng như.
- Còn. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long [白頭猶得見昇龍] (Thăng Long [昇龍]) Đầu bạc rồi còn đươc thấy Thăng Long.
- Ngõ hầu.
- Mưu, cùng nghĩa với chữ du [猷].
- Càn bậy, cùng nghĩa với chữ [瘉].
- Bởi, do, cùng nghĩa với chữ do [由].
- Một âm là dứu. Chó con.
- Dị dạng của chữ [犹].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
なお
Onyomi
ユウ