Chi tiết chữ kanji 中夭
Hán tự
夭
- YÊU, YỂUKunyomi
わか.いわかじにわざわい
Onyomi
ヨウオウカ
Số nét
4
Bộ
ノ 大 ĐẠI
Nghĩa
Yêu yêu [夭夭] nét mặt vui vẻ ôn tồn. Rờn rờn, nhan sắc mầu mỡ đáng yêu. Yêu kiểu [夭矯] uốn khúc. Tai vạ. Một âm là yểu.
Giải nghĩa
- Yêu yêu [夭夭] nét mặt vui vẻ ôn tồn.
- Yêu yêu [夭夭] nét mặt vui vẻ ôn tồn.
- Rờn rờn, nhan sắc mầu mỡ đáng yêu.
- Yêu kiểu [夭矯] uốn khúc. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu [吾聞天池之濆有龍夭矯] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc.
- Tai vạ.
- Một âm là yểu. Chết non.
Onyomi