Chi tiết chữ kanji 中間楔状骨
Hán tự
楔
- TIẾTKunyomi
くさびほうだて
Onyomi
ケツセツ
Số nét
13
Bộ
木 MỘC 契 KHẾ
Nghĩa
Cái bạo cửa, cái ngạch cửa. Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết. Chống đỡ. Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.
Giải nghĩa
- Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
- Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
- Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết. Như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử [楔子] là do nghĩa đó.
- Chống đỡ.
- Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.