Chi tiết chữ kanji 丸橋祐介
Hán tự
祐
- HỮUKunyomi
たす.ける
Onyomi
ユウウ
Số nét
9
JLPT
N1
Bộ
礻 THỊ 右 HỮU
Nghĩa
Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu [欺天負人, 鬼神不祐] (Lý Giai Phó [李娃傳]) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
Giải nghĩa
- Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu [欺天負人, 鬼神不祐] (Lý Giai Phó [李娃傳]) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
- Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu [欺天負人, 鬼神不祐] (Lý Giai Phó [李娃傳]) Dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.
Onyomi