Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 九輪
Hán tự
九
- CỬU, CƯUKunyomi
ここのここの.つ
Onyomi
キュウク
Số nét
2
JLPT
N5
Nghĩa
Chín, tên số đếm. Một âm là cưu [九] họp.
Giải nghĩa
- Chín, tên số đếm.
- Chín, tên số đếm.
- Một âm là cưu [九] họp. Luận ngữ [論語] : Hoàn Công cửu hợp chư hầu, bất dĩ binh xa, Quản Trọng chi lực dã [桓公九合諸侯,不以兵車,管仲之力也] (Hiến vấn [憲問]) Hoàn Công chín lần họp chư hầu mà không phải dùng võ lực, đó là tài sức của Quản Trọng. Cùng nghĩa với chữ củ [糾].
Mẹo
Bạn có thể đếm
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi
キュウ