Chi tiết chữ kanji 乞巧奠
Hán tự
奠
- ĐIỆNKunyomi
さだ.めるまつ.る
Onyomi
テンデンテイ
Số nét
12
Bộ
大 ĐẠI 酋 TÙ
Nghĩa
Định yên. Tiến cúng. Đặt để.
Giải nghĩa
- Định yên.
- Định yên.
- Tiến cúng. Lý Hoa [李華] : Bố điện khuynh trường, khốc vọng thiên nhai [布奠傾觴, 哭望天涯] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Bày lễ rót rượu, khóc trông phía chân trời.
- Đặt để.