Chi tiết chữ kanji 亂世エロイカ
Hán tự
亂
- LOẠNKunyomi
みだ.れるみだ.るみだ.すみだ.れおさ.めるわた.る
Onyomi
ランロン
Số nét
13
Nghĩa
Loạn, bối rối không yên gọi là loạn. Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn. Rối rít. Tối tăm. Phá hoại. Dâm tà. Trị yên. Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc. Tục thường viết là [乱].
Giải nghĩa
- Loạn, bối rối không yên gọi là loạn. Như loạn thế [亂世].
- Loạn, bối rối không yên gọi là loạn. Như loạn thế [亂世].
- Giặc giã, quân lính đánh giết bừa bãi gọi là loạn.
- Rối rít. Như loạn ti [亂絲] tơ rối.
- Tối tăm. Như tinh thần mậu loạn [精神瞀亂] tinh thần tối tăm mê mẩn.
- Phá hoại. Như hoại pháp loạn kỷ [壞法亂紀] phá hoại phép luật.
- Dâm tà. Như trong họ chim chuột lẫn nhau gọi là loạn dâm [亂婬].
- Trị yên. Như Võ-vương hữu loạn thần thập nhân [武王有亂臣十人] vua Võ-vương có mười người bầy tôi trị loạn.
- Chữ dùng cho dứt câu ca nhạc. Như quan thư chi loạn [關雎之亂] cuối thơ quan thư.
- Tục thường viết là [乱].