Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 予感 (中島みゆきのアルバム)
Hán tự
予
- DƯ, DỮKunyomi
あらかじ.め
Onyomi
ヨシャ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
マ 丁 ĐINH
Nghĩa
Ta, tôi. Một âm là dữ [予].
Giải nghĩa
- Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư [貧病予憐汝, 疏狂汝似予] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
- Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư [貧病予憐汝, 疏狂汝似予] (Tặng hữu nhân [贈友人]) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
- Một âm là dữ [予]. Cho.
Mẹo
Một người mẹ (マ
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi