Chi tiết chữ kanji 亢
Hán tự
亢
- KHÁNG, CANG, CƯƠNGKunyomi
たかぶる
Onyomi
コウ
Số nét
4
Bộ
几 KỈ 亠 ĐẦU
Nghĩa
Cao. Quá. Che chở. Một âm là cang. Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Giải nghĩa
- Cao. Như bất kháng bất ti [不亢不卑] không kiêu ngạo không siểm nịnh.
- Cao. Như bất kháng bất ti [不亢不卑] không kiêu ngạo không siểm nịnh.
- Quá. Như kháng dương [亢陽] chân dương thái quá, kháng hạn [亢旱] nắng quá.
- Che chở. Như kháng tông chi tử [亢宗之子] đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
- Một âm là cang. Cổ. Như ách kỳ cang [搤其亢] bóp thửa cổ.
- Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Onyomi