Chi tiết chữ kanji 享徳の乱
Hán tự
享
- HƯỞNGKunyomi
う.ける
Onyomi
キョウコウ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
亠 ĐẦU 口 KHẨU 子 TỬ
Nghĩa
Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng. Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng. Hưởng thụ.
Giải nghĩa
- Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng.
- Dâng, đem đồ lễ lên dâng người trên hay đem cúng tế gọi là hưởng.
- Thết đãi khách khứa cũng gọi là hưởng.
- Hưởng thụ. Như hưởng phúc [享福] được hưởng thụ phúc trời.
Onyomi