Chi tiết chữ kanji 仁川弥鄒忽消防署
Hán tự
鄒
- TRÂUOnyomi
スウシュシュウ
Số nét
13
Nghĩa
Nước Trâu, đời Xuân Thu [春秋] gọi là [邾], đời Chiến Quốc [戰國] đổi là [鄒]. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du [阮攸] : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư [何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘] (Đông lộ [東路]) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào ? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
Giải nghĩa
- Nước Trâu, đời Xuân Thu [春秋] gọi là [邾], đời Chiến Quốc [戰國] đổi là [鄒]. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du [阮攸] : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư [何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘] (Đông lộ [東路]) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào ? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
- Nước Trâu, đời Xuân Thu [春秋] gọi là [邾], đời Chiến Quốc [戰國] đổi là [鄒]. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du [阮攸] : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư [何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘] (Đông lộ [東路]) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào ? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.