Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 他領
Hán tự
領
- LĨNHKunyomi
えり
Onyomi
リョウ
Số nét
14
JLPT
N2
Bộ
頁 HIỆT 令 LỆNH
Nghĩa
Cái cổ. Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh [一領]. Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Nhận lấy. Lý hội, hiểu biết.
Giải nghĩa
- Cái cổ. Như Mạnh Tử [孟子] nói Tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ [則天下之民皆引領而望之矣] Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
- Cái cổ. Như Mạnh Tử [孟子] nói Tắc thiên hạ chi dân, giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ [則天下之民皆引領而望之矣] Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
- Cái cổ áo, một cái áo cũng gọi là nhất lĩnh [一領]. Xóc áo thì phải cầm cổ cầm tay thì áo mới sóng, vì thế nên người nào quản lý một bộ phận, một nhóm gọi là lĩnh tụ [領袖] đầu sỏ.
- Đốc xuất hết thẩy, người nào giữ cái chức đốc xuất tất cả công việc một khu đều gọi là lĩnh. Như lĩnh sự [領事] người giữ chức đốc xuất tất cả mọi việc ở nước ngoài. Ta thường gọi là lãnh sự.
- Nhận lấy. Như lĩnh hướng [領餉] lĩnh lương, lĩnh bằng [領憑] nhận lấy bằng cấp, v.v.
- Lý hội, hiểu biết. Như lĩnh lược [領略] lý hội qua được đại ý, nghe rõ được lời người ta bàn luận gọi là lĩnh giáo [領教].